Mô tả
Đặc tính
- Tủ nuôi cấy phôi EmbryoScope được thiết kế để điều chỉnh nhanh và một cách chính xác nồng độ khí CO2 và O2, tiết kiệm tối đa lượng khí tiêu thụ. Sau khi mở/đóng tủ, nồng độ khí bên trong tủ cấy được phục hồi nhanh: CO2 ≤ 2 phút, O2 ≤ 4.5 phút
- Nhiệt độ được kiểm soát chính xác bằng cách gia nhiệt trực tiếp vào bề mặt từng giếng trong đĩa nuôi cấy phôi chuyên dụng. Nhiệt độ hầu như không thay đổi (<0,20C) khi mở tủ cấy để đặt thêm hoặc lấy đĩa cấy của bệnh nhân khác ra.
- Nguồn khí được xử lý qua màng lọc carbon hoạt tính, màng lọc HEPA trước khi đi vào không gian nuôi cấy giúp loại bỏ các hợp chất hữu cơ khuếch tán trong khí (VOC) và 99,97% hạt bụi kích thước > 0,3µm, tạo không an nuôi cấy sạch và an toàn cho sự phát triển của phôi.
- EmbryoScope là loại tủ nuôi cấy khô (không có độ ẩm) giúp hạn chế hiện tượng hơi nước ngưng tụ và ngăn ngừa sự phát triển của nấm mốc bên trong tủ.
- Hệ thống camera bên trong tủ cấy được thiết kế để theo dõi liên tục 6 đĩa nuôi cấy cùng lúc, với 72 phôi (12 phôi/đĩa cấy). Hình ảnh được ghi nhận ở nhiều mặt phẳng khác nhau của tất cả các phôi. Hệ thống tương phản Hoffman giúp ghi nhận rõ nét từng đặc điểm hình thái của phôi từ giai đoạn thụ tinh, phôi phân chia đến giai đoạn phôi nang. Hệ thống quan sát được thiết kế đặc biệt với ánh sáng đỏ, bước sóng 635nm giúp hạn chế tối thiểu năng lượng của ánh sáng tiếp xúc với phôi.
- Phần mềm EmbryoViewer giúp phân tích động học của từng phôi được nuôi cấy bên trong tủ cấy EmbryoScope, so sánh tiến trình phát triển của các phôi trong cùng điều kiện nuôi cấy để chọn lựa phôi tốt nhất. Thông số nuôi cấy phôi cũng được ghi nhận và lưu trữ tự động vào dữ liệu của từng bệnh nhân giúp cho việc kiểm soát chất lượng một cách chính xác và nhanh chóng. Thông tin bệnh nhân cùng dữ liệu nuôi cấy phôi được truy xuất dễ dàng dưới dạng bảng thông báo kết quả.
- Mô hình KIDScoreTM D3 Basic được phát triển dựa trên việc phân tích động lực học phát triển của phôi trên cơ sở cơ sở dữ liệu với hơn 3300 phôi. Từ đó, cho biết rõ tình trạng làm tổ sau khi phôi được chuyển vào buồng tử cung ở giai đoạn ngày 3. Đây là công cụ kết hợp với phần mềm EmbryoViewer hỗ trợ cho việc lựa chọn phôi khi nuôi cấy với hệ thống EmbryoScope.
- Ứng dụng EmbryoScopeTM Counseling kết hợp với phần mềm EmbryoViewer giúp truyền tải thông tin phát triển của phôi đến bệnh nhân trong quá trình tư vấn điều trị
- EmbryoScope Server giúp lưu trữ dữ liệu và kết nối với nhiều hệ thống EmbryoViewer với nhau (tương ứng với từng tủ nuôicấy EmbryoScope). Có thể truy cập dữ liệu từ EmbryoScope Server với các ứng dụng kèm theo như EmbryoScopeTM Counseling ngay tại chỗ hoặc từ xa bởi nhiều người dùng khác nhau.
- Đĩa nuôi cấy phôi EmbryoSlideTM được thiết kế chuyên biệt, dễ sử dụng và an toàn cho sự phát triển của phôi. Đĩa có 12 giếng nhỏ được đánh số thứ tự giúp phân biệt 12 phôi cùng nuôi cấy. Phôi được đặt trong từng giếng nhỏ đường kính 0,2mm, đáy giếng được thiết kế tiếp xúc trực tiếp với bề mặt gia nhiệt. Đĩa có thể được quan sát dễ dàng khi thao tác với các loại kính hiển vi thường quy.
Thông số kĩ thuật
Tủ cấy EmbryoScopeTM | |
Khả năng nuôi cấy: | 6 đĩa EmbryoSlide, với 12 phôi/đĩa |
Hoạt động: | Mỗi đĩa cấy được đặt vào và lấy ra độc lập |
Kích thước: | 60,3 x 56,0 x 43,5 cm |
Khối lượng: | 60 kg |
Điện áp vào: | 110 – 240 VAC |
Điện năng tiêu thụ: | 120 W |
Nhiệt độ hoạt động của tủ: | 30oC |
Nhiệt độ môi trường xung quanh: | 20 oC |
Nồng độ CO2: | 2% |
Nồng độ O2: | 3% – 20% (± 0,3%) |
Báo động: | Nhiệt độ, nồng độ và áp lực khí (CO2/O2/N2), thời gian mở tủ quá 30 giây. |
Hệ thống khi nhận hình ảnh | |
Camera: | 1280 x 1024 pixel, 3 pixel/µm |
Hệ quang: | Vật kính Leica 20x tích hợp hệ thống tương phản Hoffman |
Thời gian ghi hình: | Phôi được chụp mỗi 10 phút, dùng ánh sáng đỏ có bước sóng 635nm, thời gian quét ánh sáng cho mỗi ảnh <0,1 giây |
Camera: | 1280 x 1024 pixel, 3 pixel/µm |
Hệ thống điều khiển và phân tích hình ảnh (Client computer) | |
Máy tính: | Hệ điều hành Microsoft Window |
Kích thước màn hình hiển thị: | (58,0 x 21,0 x 42,0) cm |
Khối lượng: | 1,3 kg |
Nguồn điện vào: | 110 – 240 V AC |
Truy xuất dữ liệu | Thông tin bệnh nhân và động học của phôi được truy xuất dưới dạng Excel |
Định dạng hình ảnh: | JPEG |
Định dạng video: | AVI |
EmbryoScope Server | |
Kích thước: | (17,5 x 47,52 x 36,82) cm |
Khối lượng: | 18,96 kg |
Nguồn điện vào: | AC 120/230 V (50/60 Hz) |
Khả năng lưu trữ: | 2500 chu kỳ điều trị |
Đĩa cấy phôi EmbryoSlide® | |
Kết cấu: | 12 giếng nhỏ để nuôi cấy phôi trong từng giọt môi trường 25µm, 4 giếng nhỏ để chứa môi trường rửa phôi. Đĩa cấy được phủ dầu |
Kích thước: | (25 x 75) mm |
Tiêu chuẩn chất lượng: | MEA > 80% tạo phôi nang sau 96 giờ nuôi cấy, Cytotoxicity test, ISO 10993-5, Non-pyrogenic |
Mã đặt hàng: