Mô tả
1. Bộ điều kiển động cơ MM-89
Đặc tính
Bộ điều khiển thô với hệ thống truyền động cơ thông dụng nhất.
Bộ điều khiển động cơ thô này được dùng định vị vị trí của pipette trong vi trường hiển vi. Nó được điều khiển thông qua 1 cần điều khiển từ xa với 3 trục di chuyển chính XYZ. Trục Z di chuyển với tốc độ gấp đôi tốc độ của trục X / Y
Thông số kỹ thuật:
Phạm vi di chuyển:
- Trục X: 22mm
- Trục Y: 22mm
- Trục Z: 22mm
Tốc độ di chuyển:
Trục X/Y:
- 1.4mm/s (sử dụng nút tốc độ cao).
- Tốc độ tối đa 0.7mm/s (sử dụng núm điều chỉnh tốc độ).
- Tốc độ tối thiểu 0.1 mm/s (sử dụng núm điều chỉnh tốc độ)
Trục Z:
- 2.8 mm/s (sử dụng nút tốc độ cao)
- Tốc độ tối đa 1.4 mm/s (sử dụng núm điều chỉnh tốc độ)
- Tốc độ tối thiểu 0.2 mm/s (sử dụng núm điều chỉnh tốc độ)
Điện áp: AC100 ⁓ 240V, 50/60 Hz
Điện tiêu thụ: 10W
Kích thước/trọng lượng bộ điều khiển (W x D x H) : 204 × 135 × 62 (mm) – 1,05 kg
Kích thước/trọng lượng tay cầm điều khiển ( W x D x H): 70 × 100 × 120 (mm) – 530g – cáp kết nối (1.2m)
Kích thước/trọng lượng đơn vị truyền động (W x D x H): 85 × 112 × 144 (mm) – 591g – cáp kết nối (1.2m)
2. Cần điều khiển thủy lực 3D MMO-202ND
Đặc tính:
Bộ vi thao tác MMO-202ND có cần điều khiển thủy lực bằng dầu cho phép di chuyển ba chiều mượt mà với một đòn bẩy duy nhất. Cần điều khiển thiết kế dạng treo thẳng,di dộng 3600. Người dùng thao tác bằng tay một cách dễ dàng, thuận tiện và tay của người dùng được đặt thoải mái trên bàn. Mọi hoạt động làm việc của người thao tác được thực hiện trong tư thế thuận tự nhiên, từ đó tăng khả năng làm việc trong thời gian dài. Trong số các tính năng khác tăng thêm tính dễ sử dụng của thiết bị là phần điều chỉnh tỷ lệ di chuyển nằm trên đầu thiết bị điều khiển, với thiết kế tròn quen thuộc thay vì hình dạng góc nhìn thấy trên thiết bị thông thường khác
Thông số kỹ thuật:
- Phạm vi di chuyển: Trục X-Y-Z tất cả đều 10mm
- Phạm vi di chuyển khi xoay toàn bộ núm: 250µm
- Phạm vi di chuyển tối thiểu tốt nhất: 2µm
- Phạm vi di chuyển của cần điều khiển (cho chuyển động tối đa trong mặt phẳng X-Y): 2mm
- Kích thước của bộ điều khiển (WxDxH): 165 × 80 × 175 (mm)
- Trọng lượng của bộ điều khiển: 1,85 Kg
- Kích thước của đơn vị truyền động (WxDxH): 40 × 46 × 87 (mm)
- Trọng lượng của đơn vị truyền động: 180g
- Chiều dài ống thủy lực: 0,9m
3. Kim vi tiêm M-9B (Microinjector)
Đặc tính:
Phần cơ chế và ổ đĩa mới được xây dựng trong tay cầm, trong khi tay cầm được làm lớn hơn. Tuy nhiên, thiết kế tổng thể nhỏ hơn và khả năng hoạt động được cải thiện. Microinjector sử dụng một bơm tiêm thủy tinh kiểu luer-lock. Các đặc điểm kỹ thuật của mô hình này cho phép kiểm soát chính xác áp lực tiêm và áp lực hút hút
Thông số kỹ thuật:
- Phạm vi di chuyển pitong: 53mm
- Phạm vi di chuyển khi xoay toàn bộ núm: 500µm
- Thể tích : 1,060µl
- Có thể sử dụng với các syringe đường kính từ 3 – 10 mm
- Kích thước (W x D x H): 175 ~ 228 × 55 × 77mm
- Trọng lượng: 650g
- Chiều dài ống: 1m
4. Kim phun khí nén IM-9C (Pneumatic Injector for Holding Side)
Đặc tính:
Kim phun khí nén này được thiết kế dành riêng cho thao tác giữ noãn. Nó có thể được gắn vào cần điều khiển, cho phép giữ và nhả noãn một dễ dàng và an toàn
Hệ thống khí nén giúp tránh các vấn đề bảo trì như đổ dầu, đổ đầy lại dầu hoặc loại bỏ bọt khí
Thông số kỹ thuật:
- Kích thước (WxDxH): 24 × 55 × 54 (mm)
- Trọng lượng: 58g
5. Thước đo góc UT-6
Thước đo góc giúp người thao tác lắp kim ICSI và kim giữ noãn 1 cách chính xác và nhanh chóng với góc kim phù hợp theo nhu cầu sử dụng